Tiếng Anh CB-Bài 2: Thứ, ngày, tháng trong tiếng Anh
1.Date là thứ trong tuần:
Các thứ trong tuần tiếng Anh được viết:
Monday: Thứ Hai (Viết tắt: Mon)
Tuesday: Thứ Ba (Tue)
Wednesday: Thứ Tư (Wed)
Thursday: Thứ Năm (Thu)
Friday: Thứ Sáu (Fri)
Saturday: Thứ Bảy (Sat)
Sunday: Chủ Nhật (Sun)
2. Month (tháng)
Các tháng bao gồm:
January: Tháng Giêng (Viết tắt: Jan)
February: Tháng Hai (Feb)
March: Tháng Ba (Mar)
April: Tháng Tư (Apr)
May: Tháng Năm (May)
June: Tháng Sáu (Jun)
July: Tháng Bảy (Jul)
August: Tháng Tám (Aug)
September: Tháng Chín (Sep)
October: Tháng Mười (Oct)
November: Tháng Mười Một (Nov)
December: Tháng Mười Hai (Dec)
3. Days of the month – Các ngày trong tháng:
days of the month | |
---|---|
1st | first |
2nd | second |
3rd | third |
4th | fourth |
5th | fifth |
6th | sixth |
7th | seventh |
8th | eighth |
9th | ninth |
10th | tenth |
11th | eleventh |
12th | twelfth |
13th | thirteenth |
14th | fourteenth |
15th | fifteenth |
16th | sixteenth |
17th | seventeenth |
18th | eighteenth |
19th | nineteenth |
20th | twentieth |
21st | twenty-first |
22nd | twenty-second |
23rd | twenty-third |
24th | twenty-fourth |
25th | twenty-fifth |
26th | twenty-sixth |
27th | twenty-seventh |
28th | twenty-eighth |
29th | twenty-ninth |
30th | thirtieth |
31st | thirty-first |
4. Cách viết thứ, ngày tháng trong tiếng Anh:
a. Theo cách của người Anh (British English): Người Anh viết theo thứ tự ngày – tháng – năm giống chúng ta. Ví dụ:
- 13 April
- 13 April 2014
- 13th April 2014
- the 13th of April 2014
- the 13th of April, 2014
*Ordinal number: số thư tự
b. Theo cách của người Mỹ (American English): Người Mỹ lại viết theo thứ tự Tháng – ngày – năm và hiếm khi dùng số thứ tự (đuôi st, nd, rd, th) cho ngày. Ví dụ:
- April 13, 2014
- Sunday, April 13, 2014