$nbsp;

X

Tiếng Anh CB-Bài 2: Thứ, ngày, tháng trong tiếng Anh

22/11/2016 | 2:19 sáng GMT+7

1.Date là thứ trong tuần:

 Các thứ trong tuần tiếng Anh được viết:

Monday: Thứ Hai (Viết tắt: Mon)

Tuesday: Thứ Ba (Tue)

Wednesday: Thứ Tư (Wed)

Thursday: Thứ Năm (Thu)

Friday: Thứ Sáu (Fri)

Saturday: Thứ Bảy (Sat)

Sunday: Chủ Nhật (Sun)

2. Month (tháng)

Các tháng bao gồm:

January: Tháng Giêng (Viết tắt: Jan)

February: Tháng Hai (Feb)

March: Tháng Ba (Mar)

April: Tháng Tư (Apr)

May: Tháng Năm (May)

June: Tháng Sáu (Jun)

July: Tháng Bảy (Jul)

August: Tháng Tám (Aug)

September: Tháng Chín (Sep)

October: Tháng Mười (Oct)

November: Tháng Mười Một (Nov)

December: Tháng Mười Hai (Dec)

 

3. Days of the month – Các ngày trong tháng:

days of the month
1st first
2nd second
3rd third
4th fourth
5th fifth
6th sixth
7th seventh
8th eighth
9th ninth
10th tenth
11th eleventh
12th twelfth
13th thirteenth
14th fourteenth
15th fifteenth
16th sixteenth
17th seventeenth
18th eighteenth
19th nineteenth
20th twentieth
21st twenty-first
22nd twenty-second
23rd twenty-third
24th twenty-fourth
25th twenty-fifth
26th twenty-sixth
27th twenty-seventh
28th twenty-eighth
29th twenty-ninth
30th thirtieth
31st thirty-first

 

4. Cách viết thứ, ngày tháng trong tiếng Anh:

a. Theo cách của người Anh (British English): Người Anh viết theo thứ tự ngày – tháng – năm giống chúng ta. Ví dụ:

  • 13 April
  • 13 April 2014
  • 13th April 2014
  • the 13th of April 2014
  • the 13th of April, 2014

*Ordinal number: số thư tự

b. Theo cách của người Mỹ (American English): Người Mỹ lại viết theo thứ tự Tháng – ngày – năm và hiếm khi dùng số thứ tự (đuôi st, nd, rd, th) cho ngày. Ví dụ:

  • April 13, 2014
  • Sunday, April 13, 2014

 

 

months